Model | Pₘₐₓ (Wp) | Vmp (V) | Imp (A) | Voc (V) | Isc (A) | Hiệu suất (%) |
---|---|---|---|---|---|---|
700W | 700 | 40.0 | 17.51 | 47.9 | 18.49 | |
705W | 705 | 40.2 | 17.55 | 48.1 | 18.54 | 22.7 % |
710W | 710 | 40.9 | 17.36 | 49.0 | 18.40 | 22.9 % |
715W | 715 | 41.1 | 17.40 | 49.2 | 18.44 | 23.0 % |
720W | 720 | 41.3 | 17.44 | 49.4 | 18.49 | 23.2 % |
725W | 725 | 41.5 | 17.47 | 49.6 | 18.54 | 23.3 % |
Sai số công suất: 0 → +0.5%
Cấu trúc cell: 132 cell half‑cut, N‑type TOPCon, kính đôi bifacial
Ví dụ với phiên bản 710 W:
Pₘₐₓ ≈ 543 W; Vmp ≈ 38.5 V; Imp ≈ 14.12 A
Các phiên bản 715–720 W tương tự, tăng tương ứng trên ~4 Wp mỗi 5 Wp đầu ra
Kích thước chung: 2.384 × 1.303 × 33 mm
Trọng lượng: ~37.8 kg (710–725 W)
Thiết kế: kính trước/sau 2 mm, khung nhôm anodized, hộp nối IP68 với 3 diode dạng MC4-EVO2
Tải gió / tuyết: 2.400 Pa / 5.400 Pa
Nhiệt độ hoạt động: –40 °C đến +85 °C
Hệ số nhiệt độ Pₘₐₓ: –0.29 %/°C
Suy giảm công suất: ≤1 % năm đầu, sau đó 0.4 %/năm; sau 30 năm ≥87.4 %
Bảo hành: 12 năm phần cứng, 30 năm tuyến tính
Chứng nhận: IEC 61215, IEC 61730, UL 61730, IEC 61701, IEC 62716, ISO 9001/14001/45001, CEC, UKCA...
Công nghệ: N‑type TOPCon bifacial với cell half‑cut, hiệu suất cao (22.5 – 23.3 %), công suất từ 700 Wp tới 725 Wp.
Thiết kế kính đôi chống chịu tốt với tải cơ khí – phù hợp cả môi trường cực đoan.
Bifaciality: lên đến 85% – giúp tăng sản lượng khi lắp đặt phù hợp.
Định hướng dùng: tối ưu cho hệ mái quy mô lớn hoặc thương mại cần tiết kiệm diện tích, giảm BOS và LCOE.