Model | Pmax (Wp) | Vmp (V) | Imp (A) | Voc (V) | Isc (A) | Hiệu suất |
---|---|---|---|---|---|---|
575 M | 575 | 43.91 | 13.10 | 52.06 | 14.14 | 22.3% |
580 M | 580 | 44.06 | 13.17 | 52.21 | 14.20 | 22.5% |
590 M | 590 | 44.36 | 13.30 | 52.50 | 14.34 | 22.8% |
Dung sai công suất: 0 → +3%
Hệ số nhiệt độ Pmax: –0,29%/°C; Voc: –0,23%/°C; Isc: +0,05%/°C
Cell: 144 cell, đơn tinh thể PERC half-cut, kích thước 182 mm
Kích thước: 2.278 × 1.134 × 30 mm
Trọng lượng: ~27–31 kg (trọng lượng tiếp cận 27.2 kg theo LR5‑72 HTH)
Khung: Nhôm anodized; kính: kính cường lực 3,2 mm, monofacial
Hộp nối: IP68, 3 diode bypass, cáp 4 mm² dài ±400–1400 mm
Nhiệt độ hoạt động: –40 °C đến +85 °C
Tải cơ học: 5.400 Pa phía trước, 2.400 Pa phía sau; chống mưa đá 25 mm ở tốc độ 23 m/s
Hệ số suy giảm:
Năm đầu: < 1%
Sau đó trung bình ~0,29%–0,35%/năm, đến ≥ 87,4% sau 30 năm
Bảo hành sản phẩm: 25 năm
Bảo hành hiệu suất: ≥ 91,4% sau 20 năm, ≥ 87,4% sau 30 năm
Chứng nhận: IEC 61215, IEC 61730, CEC, CE, TUV…
Công suất: 575 ↗ 580 ↗ 590 Wp
Hiệu suất: 22.3% → 22.8%
Thiết kế: 144 cell PERC half-cut, kính đơn, khung thẩm mỹ
Trọng lượng: ~28–31 kg, thân thiện lắp đặt trên mái gia đình
Bền bỉ: chịu lực tốt, nhiệt độ rộng, bảo hành dài
Giá trị: phù hợp cho hệ thống mái dân dụng cần tiết kiệm diện tích nhưng chất lượng cao và tuổi thọ lâu dài